Cập nhật: 09/03/2023
Cập nhật lịch thi đấu LPL mùa xuân 2023 mới nhất đầy hứa hẹn với các đội tuyển LMHT Trung Quốc sẽ chính chức bắt đầu vào ngày 14/1, dưới đây là thông tin chi tiết thời gian thi đấu lịch LPL 2023 và kết quả từ vòng bảng đến playoff.
Vòng | Ngày | Giờ | Game | Kết quả |
Vòng 1 | 30/03 | 16:00 | TT![]() ![]() | 1 - 3 |
31/03 | 16:00 | TES![]() ![]() | 3 - 1 | |
Vòng 2 | 01/04 | 16:00 | BLG![]() ![]() | 3 - 1 |
02/04 | 16:00 | OMG ![]() ![]() | 3 - 2 | |
Vòng 3 | 03/04 | 16:00 | WBG![]() ![]() | 0 - 3 |
04/04 | 16:00 | LNG![]() ![]() | 1 - 3 | |
Vòng 4 | 05/04 | 16:00 | JDG![]() ![]() | 3 - 2 |
06/04 | 16:00 | EDG ![]() ![]() | 3 - 1 | |
08/04 | 16:00 | BLG![]() ![]() | 3 - 2 | |
Bán kết | 09/04 | 16:00 | JDG![]() ![]() | 3 - 0 |
11/04 | 16:00 | EDG ![]() ![]() | 2 - 3 | |
Chung kết | 15/04 | 16:00 | JDG![]() ![]() | 3 - 1 |
Danh sách LPL 2023 mùa xuân tham dự của 17 đội tuyển Trung Quốc: Top Esports, JD Gaming, Victory Five, Royal Never Give Up, EDward Gaming, Weibo Gaming, LNG Esports, Oh My God, FunPlus Phoenix, Bilibili Gaming, Anyone's Legend, ThunderTalk Gaming, Invictus Gaming, LGD Gaming, Ultra Prime, Rare Atom và Team WE.
Vòng bảng LPL 2023 sẽ diễn ra trong 9 tuần, các đội sẽ đánh cặp lần lượt 1 lần với nhau theo thể thức BO3 tính điểm, 10 đội đứng đầu bảng xếp hạng sẽ bước vào vòng playoff tiếp theo.
Tuần 1 | |||
Ngày | Giờ | Trận đấu | Kết quả |
14/01 | 14:00 | FPX ![]() ![]() | 1 - 2 |
16:00 | AL![]() ![]() | 0 - 2 | |
18:00 | BLG![]() ![]() | 1 - 2 | |
15/01 | 14:00 | LGD![]() ![]() | 1 - 2 |
16:00 | OMG ![]() ![]() | 0 - 2 | |
18:00 | NIP ![]() ![]() | 2 - 0 |
Tuần 2 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
16/01 | 16:00 | WE![]() ![]() |
18:00 | TES![]() ![]() | |
17/01 | 16:00 | TT![]() ![]() |
18:00 | RNG![]() ![]() | |
18/01 | 16:00 | BLG![]() ![]() |
18:00 | WBG![]() ![]() |
Tuần 3 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
30/01 | 16:00 | LGD![]() ![]() |
18:00 | RA![]() ![]() | |
31/01 | 16:00 | TT![]() ![]() |
18:00 | AL![]() ![]() | |
01/02 | 16:00 | IG![]() ![]() |
18:00 | LNG![]() ![]() | |
02/02 | 16:00 | NIP ![]() ![]() |
18:00 | TES![]() ![]() | |
03/02 | 16:00 | LGD![]() ![]() |
18:00 | UP![]() ![]() | |
04/02 | 14:00 | WE![]() ![]() |
16:00 | IG![]() ![]() | |
18:00 | BLG![]() ![]() | |
05/02 | 14:00 | TES![]() ![]() |
16:00 | RA![]() ![]() | |
18:00 | EDG ![]() ![]() |
Tuần 4 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
06/02 | 16:00 | FPX ![]() ![]() |
18:00 | AL![]() ![]() | |
07/02 | 16:00 | IG![]() ![]() |
18:00 | UP![]() ![]() | |
08/02 | 16:00 | BLG![]() ![]() |
18:00 | OMG ![]() ![]() | |
09/02 | 16:00 | EDG ![]() ![]() |
18:00 | RNG![]() ![]() | |
10/02 | 16:00 | RA![]() ![]() |
18:00 | TES ![]() ![]() | |
11/02 | 14:00 | TT![]() ![]() |
16:00 | IG![]() ![]() | |
18:00 | JDG![]() ![]() | |
12/02 | 14:00 | LNG![]() ![]() |
16:00 | RNG![]() ![]() | |
18:00 | BLG![]() ![]() |
Tuần 5 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
13/02 | 16:00 | UP![]() ![]() |
18:00 | OMG ![]() ![]() | |
14/02 | 16:00 | TES ![]() ![]() |
18:00 | TT![]() ![]() | |
15/02 | 16:00 | AL![]() ![]() |
18:00 | JDG![]() ![]() | |
16/02 | 16:00 | RNG![]() ![]() |
18:00 | WE![]() ![]() | |
17/02 | 16:00 | LGD![]() ![]() |
18:00 | TT![]() ![]() | |
18/02 | 14:00 | IG![]() ![]() |
16:00 | RA![]() ![]() | |
18:00 | UP![]() ![]() | |
19/02 | 14:00 | LNG![]() ![]() |
16:00 | AL![]() ![]() | |
18:00 | EDG ![]() ![]() |
Tuần 6 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
20/02 | 16:00 | NIP ![]() ![]() |
18:00 | LGD![]() ![]() | |
21/02 | 16:00 | OMG ![]() ![]() |
18:00 | WBG![]() ![]() | |
22/02 | 16:00 | JDG![]() ![]() |
18:00 | LNG![]() ![]() | |
24/02 | 16:00 | NIP ![]() ![]() |
18:00 | WE![]() ![]() | |
25/02 | 14:00 | RNG![]() ![]() |
16:00 | UP![]() ![]() | |
18:00 | JDG![]() ![]() | |
26/02 | 14:00 | FPX ![]() ![]() |
16:00 | OMG ![]() ![]() | |
18:00 | WBG![]() ![]() |
Tuần 7 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
27/02 | 16:00 | EDG ![]() ![]() |
18:00 | UP![]() ![]() | |
28/02 | 16:00 | RNG![]() ![]() |
18:00 | WE![]() ![]() | |
01/03 | 16:00 | OMG ![]() ![]() |
18:00 | LGD![]() ![]() | |
02/03 | 16:00 | FPX ![]() ![]() |
18:00 | JDG![]() ![]() | |
03/03 | 16:00 | RA![]() ![]() |
18:00 | BLG![]() ![]() | |
04/03 | 14:00 | WBG![]() ![]() |
16:00 | TES ![]() ![]() | |
18:00 | EDG ![]() ![]() | |
05/03 | 14:00 | IG![]() ![]() |
16:00 | JDG![]() ![]() | |
18:00 | NIP ![]() ![]() |
Tuần 8 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
06/03 | 16:00 | TT![]() ![]() |
18:00 | RNG![]() ![]() | |
07/03 | 16:00 | EDG ![]() ![]() |
18:00 | TES ![]() ![]() | |
08/03 | 16:00 | OMG ![]() ![]() |
18:00 | UP![]() ![]() | |
09/03 | 16:00 | EDG ![]() ![]() |
18:00 | JDG![]() ![]() | |
10/03 | 16:00 | NIP ![]() ![]() |
18:00 | FPX ![]() ![]() | |
11/03 | 14:00 | IG![]() ![]() |
16:00 | LGD![]() ![]() | |
18:00 | WBG![]() ![]() | |
12/03 | 14:00 | AL![]() ![]() |
16:00 | FPX ![]() ![]() | |
18:00 | LNG![]() ![]() |
Tuần 9 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
13/03 | 16:00 | BLG![]() ![]() |
18:00 | WBG![]() ![]() | |
14/03 | 16:00 | RA![]() ![]() |
18:00 | NIP ![]() ![]() | |
15/03 | 16:00 | TT![]() ![]() |
18:00 | LNG![]() ![]() | |
16/03 | 16:00 | WE![]() ![]() |
18:00 | RNG![]() ![]() | |
17/03 | 16:00 | AL![]() ![]() |
18:00 | EDG ![]() ![]() | |
18/03 | 14:00 | WBG![]() ![]() |
16:00 | RA![]() ![]() | |
18:00 | TES ![]() ![]() | |
19/03 | 16:00 | LNG![]() ![]() |
18:00 | FPX ![]() ![]() |
Tuần 10 | ||
Ngày | Giờ | Trận đấu |
20/03 | 16:00 | NIP ![]() ![]() |
18:00 | JDG![]() ![]() | |
21/03 | 16:00 | WE![]() ![]() |
18:00 | OMG ![]() ![]() | |
22/03 | 16:00 | LNG![]() ![]() |
18:00 | IG![]() ![]() | |
23/03 | 16:00 | RA![]() ![]() |
18:00 | FPX ![]() ![]() | |
24/03 | 16:00 | LGD![]() ![]() |
18:00 | TT![]() ![]() | |
25/03 | 14:00 | BLG![]() ![]() |
16:00 | WE![]() ![]() | |
18:00 | UP![]() ![]() | |
26/03 | 16:00 | AL![]() ![]() |
18:00 | WBG![]() ![]() |
.
Vòng | Ngày | Thể thức | Kết quả |
Vòng Bảng | 14/01 26/03 | BO3 | 17 đội tuyển sẽ tham gia thi đấu lần lượt với nhau. Các đội sẽ thi đấu 1 trận duy nhất thể thức BO3, 10 đội xếp đầu sẽ vào Playoff, 7 đội top dưới sẽ bị loại. |
Playoff | BO5 | Playoff LPL sẽ tiếp tục chia thành 2 giai đoạn. Hai đội top 1 và 2 sẽ được vào thẳng nhánh thắng, 8 đội còn lại sẽ chia thành 2 nhóm nhỏ: Nhóm 1(đội hạng 4,5,8,9) và Nhóm 2(đôi hạng 3,6,7,10). | |
Bán kết | BO5 | BK1: Hai đội giành thắng lợi từ nhóm trên BK2: Đội thua BK1 sẽ gặp đội thắng từ nhánh thua | |
Chung kết | BO5 | CK LPL: 2 đội mạnh nhất sẽ cạnh tranh trong chung kết tổng |
Playoff LPL mùa xuân 2023 sẽ chia thành 2 giai đoạn, hai đội top đầu sẽ được đặc cách vào thẳng nhánh thắng, 8 đội còn lại chia thành hai nhóm thi đấu BO5 loại trực tiếp, nhóm 1 gồm các đội vị trí 4, 5, 8, 9, nhóm 2 gồm các đội vị trí 3, 6, 7, 10. Đội giành thắng lợi trong nhánh đặc cách sẽ tiến vào bán kết, 3 đội còn lại đẩy xuống nhánh thua thi đấu tiếp tục, đội thắng sẽ đi tiếp. Hai đội đạt thành tích xuất sắc nhất cuối cùng sẽ vào đánh chung kết LPL 2023 để tìm ra ngôi vương mới LMHT Trung Quốc và trở thành đại diện cho khu vực tham dự MSI.
Thông tin chi tiết ngày giờ các trận đấu lịch LPL mùa xuân 2023 Trung Quốc sẽ được vmoba cập nhật sớm nhất, cảm ơn bạn đã quan tâm!
Vmoba guides LMHT, build bảng ngọc bổ trợ và cách chơi lên đồ khắc chế các tướng LOL. Lịch thi đấu và bảng xếp hạng Liên Minh Huyền Thoại 2023.
Kênh xem bóng đá uy tín:
Nhà cái uy tín:
Địa chỉ: 90 Nguyễn Văn Cừ, phường 5, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0976543213
Email: [email protected]