Danh sách tất cả các trang bị LOL mùa 13 mới mạnh nhất, cập nhật trang bị Thần Thoại trong Liên Minh Huyền Thoại 2023, đồ cho từng vị trí AD sát thương sát lực chí mạng, AP phép Mid Pháp sư, Sp Hỗ trợ, đi Rừng, Top, Tank. Các trang bị thay đổi chỉnh sửa kháng phép, tăng giáp xuyên giáp, hút máu, hồi chiêu...
Giá: 3400
Sức Mạnh Công Kích: 65
Máu: 300
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20
Công Thức Kiếm B.F + Hỏa Ngọc + Búa Chiến Caulfield
Nội Tại Duy Nhất - Long Lực: Kỹ năng cơ bản cho thêm [8 (+8% SMCK Cơ Bản) Điểm Hồi Kỹ Năng với tướng cận chiến | 6 (+6% SMCK Cơ Bản) Điểm Hồi Kỹ Năng với tướng đánh xa], giảm còn [4 (+4% SMCK Cơ Bản) Điểm Hồi Kỹ Năng với tướng cận chiến | 3 (+3% SMCK Cơ Bản) Điểm Hồi Kỹ Năng với tướng đánh xa] với các kỹ năng có hiệu ứng bất động.
Nội Tại Duy Nhất- Vội Vã: Cho tối đa [15% cận chiến | 10% đánh xa] tốc độ di chuyển, dựa theo % máu đã mất (tối đa khi dưới 33% máu).
Giá: 3200
Máu: 800
Máu Hồi Phục: 200%
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20
Công Thức Hỏa Ngọc + Vòng Tay Pha Lê + Đai Khổng Lồ
Nội Tại - Hấp Thụ Khổng Lồ Tích tụ một đòn tấn công mạnh mẽ lên tướng trong 3 giây khi ở trong 700 tầm của chúng. Đòn đánh tích tụ gây thêm sát thương vật lý tương đương 125 + 6% Máu tối đa của bản thân, và cho bản thân Máu tối đa vĩnh viễn tương đương 10% lượng sát thương đó. 30 giây hồi chiêu mỗi mục tiêu.
Tinh Hoa Thần Thoại: Cho các trang bị Thần Thoại khác 1% máu cộng thêm and 6% kích thước tướng.
Giá: 3000
Máu: 400
Giáp: 30
Kháng Phép: 30
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20
Công Thức Khiên Quân Đoàn + Hỏa Ngọc + Hồng Ngọc
Nội tại Ánh Lửa Soi Rọi: Sau khi sử dụng chiêu cuối, đạt trạng thái Siêu Phàm, tăng máu tối đa thêm 10% trong 9 giây. Ở trạng thái Siêu Phàm, bạn và đồng minh trong 1200 tầm nhận 15 điểm hồi kỹ năng cơ bản và được hồi 1% máu tối đa của bạn mỗi 3 giây, tăng lên đến tối đa 100% dựa trên máu đã mất của tướng đó. 60 giây hồi chiêu.
Nội Tại Thần Thoại: Cho các trang bị Thần Thoại khác 100 máu.
Máu: 400
Giáp: 30
Kháng Phép: 30
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20
Công Thức Khiên Quân Đoàn + Hỏa Ngọc + Hồng Ngọc
Nội tại Vỏ Bọc Hư Không: Mỗi giây giao tranh với tướng cho một cộng dồn, tăng 2 Giáp & Kháng Phép, tối đa 8 cộng dồn. Ở tối đa cộng dồn, ngay lập tức gây sát thương phép tương đương 3% máu tối đa của bản thân lên kẻ địch xung quanh (giảm xuống còn 30% với lính và quái) và tăng sức chống chịu của bản thân thêm 10% đến cuối giao tranh.
Nội Tại Thần Thoại: Cho các trang bị Thần Thoại khác 5 giáp và 5 kháng phép.
350 Máu
860 Năng lượng
15 Điểm hồi Kỹ năng
Tuyệt: Nhận thêm Máu tương đương 8% Năng Lượng cộng thêm.
Băng Vĩnh Cửu: Làm Bất Động hoặc Làm Chậm (chỉ Cận Chiến) một tướng địch sẽ tiêu thụ 3% Năng Lượng hiện tại và cho một Lá Chắn trong 3 giây, chặn 100-180 + 4.5% Năng Lượng hiện tại sát thương (hồi lại sau 8 giây). Giá trị Lá Chắn được tăng 80% nếu có nhiều hơn một tướng địch xung quanh.
Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi bạn có trên 20% Năng Lượng.
350 Máu
500 Năng lượng
15 Điểm hồi Kỹ năng
Tuyệt: Nhận thêm Máu tương đương 8% Năng Lượng cộng thêm. Cộng Dồn Năng Lượng: Tấn công kẻ địch bằng Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng sẽ tiêu hao một tích trữ và cho 3 Năng Lượng Cộng Thêm, gấp đôi nếu mục tiêu là tướng. Cho tối đa 360 Năng Lượng, sau đó chuyển hóa thành Băng Giáp Vĩnh Cửu.
Nhận một Tích Trữ Năng Lượng mỗi 8 giây (tối đa 4).
100 Sức mạnh Phép thuật
200 Máu
Lửa Hắc Ám: Sát thương lên tướng được nhận 10 đến 20 Xuyên Kháng Phép, dựa trên Máu hiện tại của mục tiêu (đạt tối đa khi kẻ địch có ít hơn 1000 Máu). Luôn đạt giá trị tối đa nếu mục tiêu được tạo Lá Chắn gần đây (20 Xuyên Kháng Phép cộng thêm).
55 Sức mạnh Công kích
10 Sát Lực
25 Điểm hồi Kỹ năng
Tái Thiết: Khi một Tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại 20% tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
Kẻ địch xung quanh chịu thêm sát thương phép
200 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
30 Giáp
30 Kháng Phép
Soi Rọi: Sau khi làm Bất Động kẻ địch hoặc bản thân bị Bất Động, khiến mục tiêu và tất cả Tướng địch xung quanh nhận thêm 9% sát thương trong 4 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Giáp và Kháng Phép
70 Sức mạnh Phép thuật
250 Máu
600 Năng lượng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Khiên Hộ Thể: Bạn được Hộ Thể, giảm sát thương nhận vào từ tướng đi 75%. Khiên Hộ Thể tồn tại trong 1.5 giây sau khi nhận sát thương từ tướng. (hồi lại sau 40 giây). Chúc Phúc: Khi được Hộ Thể và trong vòng 3 giây sau khi nó biến mất, nhận 10-40 Sức Mạnh Phép Thuật.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 1% Tốc Độ Di Chuyển và 8 SMPT.
Giá: 3200
Sức Mạnh Phép Thuật: 60
Máu: 300
Năng lượng: 400
Công Thức: Đá Vĩnh Hằng + Gậy Bùng Nổ + Sách Cũ
Nội Tại: Trang bị này cho 20 Máu, 20 Năng Lượng và 4 Sức Mạnh Phép Thuật mỗi phút, tối đa 10 lần, tương đương tối đa 200 Máu, 200 Năng Lượng, và 40 Sức Mạnh Phép Thuật. Sau khi đạt tối đa cộng dồn, tăng một cấp độ và tất cả các hiệu ứng của Vĩnh Hằng sẽ tăng thêm 50%. (Lưu Ý: trang bị này không tăng giới hạn cấp độ tối đa là 18).
Nội Tại Duy Nhất - Vĩnh Hằng: Hồi Năng Lượng tương đương 8% sát thương phải nhận từ tướng, và Máu tương đương 20% lượng năng lượng tiêu thụ, tối đa 15 Máu mỗi lần dùng kỹ năng. Kỹ năng bật tắt có thể hồi đến tối đa 15 máu mỗi giây. Với mỗi 250 Máu và Năng Lượng hồi phục theo cách này, nhận 25% Tốc Độ Di Chuyển giảm dần trong 2 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Cho các trang bị Thần Thoại khác 5 Điểm Hồi Kỹ Năng.
650 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Thề Nguyện: Chọn một Kẻ Thù và bắt đầu tích tụ Tử Thù (hồi lại sau 90 giây).
Không Đội Trời Chung: Nhận tối đa 30% giảm sát thương từ Kẻ Thù của bản thân, 1% mỗi cộng dồn Tử Thù. Bạn nhận thêm cộng dồn theo thời gian, và đạt tối đa cộng dồn sau 60 giây.
Phục Hận: Ở tối đa cộng dồn, Kẻ Thù bị giảm 20% Kháng Hiệu Ứng khi ở gần bạn.
Kỹ năng kích hoạt có thể được sử dụng khi chết và ở bất kì đâu trên bản đồ. Cộng dồn sẽ bị mất hết nếu như chọn một mục tiêu mới. Không thể kích hoạt trong vòng 15 giây khi đang trong giao tranh với tướng.
"Nàng thề sẽ hiến tế mạng sống của mình vì sự hủy diệt của hắn. Chiếc găng tay đã nghe."
50 Sức mạnh Công kích
400 Máu
150% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản
Tổ Đội Đột Kích: Khi không có tướng đồng minh xung quanh, nhận 5-75 Giáp và Kháng Phép và tăng 20% sát thương lên trụ. Lính to gần đó nhận thêm 15-225 Giáp và Kháng Phép và tăng 200% sát thương lên trụ.
Lượng chống chịu từ Tổ Đội Đột Kích sẽ giảm dần trong 3 giây khi một đồng minh đến quá gần.
45 Sức mạnh Công kích
30% Xuyên Giáp
20 Điểm hồi Kỹ năng
Lạnh Lùng: Các Kỹ năng gây sát thương Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Xem tất cả trang bị sát lực mới tại đây.
60 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
30 Điểm hồi Kỹ năng
Nhát Chém Khéo Léo: Những Đòn đánh chí mạng sẽ giảm thời gian hồi của các Kỹ năng cơ bản đi 20% lượng hồi chiêu còn lại của chúng.
55 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
12 Sát Lực
Về Với Cát Bụi: Gây sát thương lên tướng địch dưới 5% Máu sẽ lập tức kết liễu chúng. Hạ gục tướng cho thêm 25 vàng.
40 Sức mạnh Công kích
300 Máu
35 Kháng Phép
Kích hoạt - Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế (trừ Trên không) và nhận 40% Kháng Hiệu ứng cùng 40% Kháng Làm chậm trong 3 giây (hồi lại sau 90 giây).
60 Sức mạnh Phép thuật
450 Máu
Lời Nguyền Azakana: Gây sát thương Kỹ Năng thiêu đốt kẻ địch gây sát thương phép tương đương 1.8/1% (Cận Chiến/Đánh Xa) Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây trong 4 giây.
Giao Kèo Hắc Ám: Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 2% Máu cộng thêm.
65 Sức mạnh Phép thuật
200 Máu
30 Điểm hồi Kỹ năng
5% Tốc độ Di chuyển
Vũ Điệu Ma Pháp: Gây sát thương lên một vị tướng với 3 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt sẽ cho 15% Tốc Độ Di Chuyển (giảm dần xuống 5%) và 40 Sức Mạnh Phép Thuật cho đến khi rời khỏi giao tranh.
85 Sức mạnh Phép thuật
150 Máu
15 Điểm hồi Kỹ năng
Bộc Phát: Gây sát thương lên tướng với một Kỹ Năng không phải chỉ định từ xa hơn 700 khoảng cách hoặc Làm Chậm hoặc Bất Động mục tiêu sẽ làm chúng Lộ Diện và tăng sát thương bản thân gây ra lên chúng thêm 10% trong 6 giây.
Kỹ Năng kích hoạt Bộc Phát cũng được hưởng lợi từ hiệu ứng tăng sát thương. Trợ thủ và bẫy không gây bất động không kích hoạt hiệu ứng này. Chỉ các Kỹ Năng chọn diện tác dụng mới kích hoạt được hiệu ứng này. Khoảng cách được tính từ vị trí thi triển Kỹ Năng.
350 Máu
70 Kháng Phép
5% Tốc độ Di chuyển
Hấp Thụ: Nhận sát thương phép từ Tướng địch cho một cộng dồn Vững Chãi (tối đa 6) trong 7 giây. Hiệu ứng Bất Động của kẻ địch cho thêm 2 cộng dồn.
Động Lực: Khi có 6 cộng dồn Vững Chãi, nhận 25% giảm sát thương phép và 10% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm.
Mỗi kĩ năng chỉ có thể tăng cộng dồn Vững Chãi mỗi 1 giây.
55 Sức mạnh Công kích
12 Sát Lực
Phá Khiên: Gây sát thương lên kẻ địch giảm thiểu lượng lá chắn chúng nhận được đi (50% | 35% đối với Tướng Đánh xa) trong 3 giây. Khi gây sát thương lên một tướng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi (50% | 35% đối với Tướng Đánh xa).
Không gây thêm sát thương lên mục tiêu có lá chắn chỉ chặn sát thương phép.
Trang bị có sự khác nhau khi được sử dụng bởi tướng cận chiến và tướng đánh xa.
55 Sức mạnh Công kích
250 Máu
25 Điểm hồi Kỹ năng
Xích Cưa Sắc Nhọn: Gây sát thương vật lý sẽ áp dụng 25% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Nếu mục tiêu dưới 50% Máu, hiệu ứng này được tăng lên 40% Vết Thương Sâu.
Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục.
50 Sức mạnh Phép thuật
10% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Nước Sủi Bọt: Hồi Máu hoặc Tạo Lá Chắn cho một đồng minh tăng cho cả hai 25 - 45 Sức mạnh Phép thuật và 20 Điểm Hồi Kỹ Năng trong 4 giây.
Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh.
60 Sức mạnh Phép thuật
20 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Dung Dịch Độc Tố: Gây sát thương phép sẽ áp dụng 25% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Hồi máu hoặc tạo lá chắn cho một đồng minh khác sẽ cường hóa cho cả hai, khiến lượng sát thương tiếp theo của họ lên tướng địch sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu.
Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục.
50 Sức mạnh Công kích
20% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
7% Hút Máu
Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận 250 - 630 Lá Chắn trong 3 giây. Thêm vào đó, nhận 15-35 Sức mạnh Công kích trong 8 giây (hồi lại sau 90 giây).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Sức mạnh Công kích và 70 Máu.
65 Sức mạnh Công kích
25% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
Bắn Hạ: Mỗi Đòn đánh thứ ba sẽ gây thêm (50 + 40% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương chuẩn.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 10% Tốc độ Đánh.
Danh sách trang bị thần thoại mới cập nhật.
60 Sức mạnh Công kích
20% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
Kích hoạt - Giông Tố: Lướt về hướng chỉ định, bắn ra ba luồng đạn vào kẻ địch thấp máu nhất ở gần điểm đến (ưu tiên tướng). Gây tổng cộng (180 - 220 (dựa trên cấp độ) + 45% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương phép, tăng lên với mục tiêu thấp Máu đến tối đa 50% (hồi lại sau 110 giây).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2% Tốc độ Di chuyển.
Sát thương đường đạn đạt tối đa khi Máu của kẻ địch dưới 30%.
Lướt từ Giông Tố không thể vượt địa hình.
70 Sức mạnh Phép thuật
250 Máu
600 Năng lượng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Bão Tuyết: Gây (100+30% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép theo hình nón, Làm Chậm kẻ địch đi 65% trong 1 giây. Kẻ địch ở tâm vùng tác dụng sẽ bị Trói Chân (hồi lại sau 30 giây).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 10 Sức mạnh Phép thuật.
40 Sức mạnh Công kích
300 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm sát thương vật lý tương đương 125% Sức Mạnh Công Kích cơ bản + 6% (3% với tướng Đánh Xa) Máu tối đa của mục tiêu Đòn Đánh (hồi lại sau 1.5 giây). Nếu mục tiêu là tướng, hồi lại 65% lượng sát thương gây ra trước giảm thiểu.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 3% Xuyên Giáp và 3% Xuyên Kháng Phép
Kiếm Phép gây tối thiểu (150% Sức Mạnh Công Kích cơ bản) sát thương, nhưng không quá (250% Sức Mạnh Công Kích cơ bản) sát thương lên Quái.
50 Sức mạnh Công kích
20% Tốc độ Đánh
300 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Cú Đập Hùng Hồn: Gây (175% Sức Mạnh Công Kích) sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần, Làm Chậm chúng đi 40% trong 3 giây (hồi lại sau 15 giây, giảm đi bởi Điểm hồi Kỹ năng). Có thể được sử dụng trong lúc di chuyển.
Dũng Mãnh: Gây sát thương vật lý cho 20 Tốc độ Di chuyển trong 3 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2% Tốc độ Di chuyển.
55 Sức mạnh Công kích
300 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
8% Hút Máu Toàn Phần
Kích hoạt - Khát Máu: Gây (175% Sức mạnh Công kích Cơ bản) sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Hồi lại (20% Sức mạnh Công kích + 8% Máu đã mất) với mỗi tướng địch trúng chiêu (hồi lại sau 15 giây, giảm đi bởi Điểm hồi Kỹ năng).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 7 Điểm Hồi Kỹ Năng.
60 Sức mạnh Công kích
18 Sát Lực
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Vồ Mồi: Lướt xuyên qua tướng địch chỉ định, gây (75 + 30% Sức mạnh Công kích cộng thêm) sát thương vật lý. Trong 3 giây tới, sát thương bạn gây lên mục tiêu tăng 15%. (hồi lại sau 90 giây).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Sát Lực và 5 Tốc Độ Di Chuyển.
55 Sức mạnh Công kích
18 Sát Lực
7% Hút Máu Toàn Phần
Ánh Trăng Công Kích: Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn đánh hoặc Kỹ năng riêng biệt trong 1.5 giây sẽ gây thêm sát thương vật lý tương đương % Máu tối đa của mục tiêu, cho bạn 15% Tốc độ Di chuyển cùng (160 + 35% Sức mạnh Công kích cộng thêm) Lá Chắn (50% lá chắn với tướng đánh xa) trong 2 giây (hồi lại sau 8 giây, 16 giây với tướng đánh xa).
Nội Tại Thần Thoại: 4% Xuyên Giáp và 5 Tốc Độ Di Chuyển.
Bậc Trang Bị: Thần Thoại ⇒ Huyền Thoại
Giá: 2800
Máu: 500
Kháng Phép: 50
Giáp: 0
Điểm Hồi Kỹ Năng: 10
Công Thức Tàn Tích Bami + Giáp Lụa + Áo Vải ⇒ Hỏa Ngọc + Áo Choàng Bạc + Hồng Ngọc
Nội tại Tiếp Tế bị loại bỏ.
Giá: 3000
Máu: 400
Giáp: 50
Kháng Phép: 0
Điểm Hồi Kỹ Năng: 20
Công Thức: Tàn Tích Bami + Áo Vải + Giáp Lụa ⇒ Thủy Kiếm + Hỏa Ngọc + Giáp Lưới
Nội Tại Kiếm Phép: Sau khi sử dụng kỹ năng, đòn đánh tiếp theo gây thêm 100% SMCK cơ bản sát thương vật lý và tạo một vùng băng giá trong 2.5 giây. Kẻ địch đi ngang qua vùng băng sẽ bị làm chậm đi 15% +.004% máu cộng thêm (giảm nửa với tướng đánh xa). Mục tiêu chính sẽ bị khống chế với hiệu ứng làm chậm mạnh hơn 100% và giảm 10% sát thương gây ra lên bạn trong 2.5 giây. 1,5 giây hồi chiêu.
Nội Tại Thần Thoại: Cho các trang bị Thần Thoại khác 50 máu, 5% Bền Bỉ, và 5% kháng Làm Chậm.
90 Sức mạnh Phép thuật
300 Máu
25 Điểm hồi Kỹ năng
Xé Hồn: Sát thương một tướng sẽ gây thêm (125 +15% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép và cho bản thân 25% Tốc độ Di chuyển trong 1.5 giây (hồi lại sau 30 giây trên mỗi tướng).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng.
Sát thương lên một tướng mới sẽ kéo dài thời gian tăng Tốc độ Di chuyển.
70 Sức mạnh Phép thuật
300 Máu
15 Điểm hồi Kỹ năng
7% Hút Máu Toàn Phần
Tha Hóa Hư Không: Sau mỗi giây gây sát thương lên tướng địch, gây thêm 3% sát thương (tối đa 9%). Khi đạt sức mạnh tối đa, sát thương cộng thêm này sẽ chuyển thành sát thương chuẩn.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2% Hút Máu Toàn Phần và 8 Sức mạnh Phép thuật.
Bậc Trang Bị: Thần Thoại ⇒ Huyền Thoại
Giá: 2800
Máu: 400
Giáp: 50
Kháng Phép: 0
Điểm Hồi Kỹ Năng: 0
Công Thức Tàn Tích Bami + Khiên Quân Đoàn ⇒ Tàn Tích Bami + Giáp Lưới
Loại Bỏ Nội Tại Duy Nhất - Ánh Dương: Nội tại Ánh Dương đã bị loại bỏ.
Nội Tại - Hiến Tế: Sát thương hiến tế không còn tăng 150% lên quái.
40 Sức mạnh Phép thuật
200 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Ánh Sao Yêu Kiều: Khi tác động lên tướng bằng Đòn đánh hoặc Kỹ năng trong giao tranh, hồi 60 Máu cho đồng minh thấp máu nhất gần đó (hồi lại sau 2 giây). Mỗi giây duy trì giao tranh với tướng tăng Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn thêm 5% (tối đa 5 lần).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 8 tăng Hồi Máu cho Ánh Sao Yêu Kiều.
40 Sức mạnh Phép thuật
200 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Phối Hợp Ăn Ý: Kỹ năng Làm Chậm hoặc Bất Động tướng địch sẽ gây thêm 45 - 75 (dựa trên cấp độ) sát thương phép và đánh dấu chúng trong 4 giây (hồi lại sau 6 giây trên mỗi tướng). Sát thương của đồng minh sẽ kích hoạt dấu ấn này, gây thêm 90 - 150 (dựa trên cấp độ của đồng minh) sát thương phép và cho cả hai 20% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 15 Sức mạnh Phép thuật.
Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh.
50 Sức mạnh Công kích
10 Sát Lực
15 Điểm hồi Kỹ năng
Tắt Đèn: Khi bị phát hiện bởi Mắt của đối thủ, làm lộ diện bẫy và vô hiệu hóa Mắt xung quanh trong 8 giây (hồi lại sau 40 giây). Đòn đánh sẽ ngay lập tức phá hủy bẫy và gây ba lần sát thương lên Mắt.
40 Sức mạnh Công kích
15% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ tích tụ một đòn đánh Tích Điện.
Tê Liệt: Đòn đánh Tích Điện của bạn gây thêm 120 sát thương phép. Ngoài ra, đòn đánh Tích Điện làm chậm kẻ địch đi 75% trong 0.5 giây.
40 Sức mạnh Phép thuật
200 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Kích hoạt - Khai Mở: Cho đồng minh xung quanh 30% Tốc độ Di chuyển giảm dần trong 4 giây (hồi lại sau 75 giây giây).
Truyền Động Lực: Cường hóa hoặc Bảo vệ một Tướng đồng minh sẽ cho cả hai 25% Tốc độ Di chuyển trong 1.5 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng.
Mỗi đồng minh chỉ có thể được Truyền Cảm Hứng một lần mỗi 4 giây.
250 Máu
35 Giáp
250 Năng lượng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Dẫn Truyền: Chỉ định một Đối Tác (hồi lại sau 60 giây).
Hội Tụ: Trong 8 giây sau khi Bất động một kẻ địch, các Đòn Đánh và Kỹ năng của Đối Tác trúng đích sẽ gây thêm (30 - 70 (dựa trên cấp độ)(+1.5% Máu tối đa)(+7.5% Sức Mạnh Phép Thuật) sát thương phép lên kẻ địch đó.
Một tướng chỉ có thể được kết nối bởi một Tụ Bão Zeke trong một thời điểm.
Giá: 3000
Máu: 500
Năng Lượng: 300
Kháng Phép: 40
Điểm Hồi Kỹ Năng: 10
Công Thức: Hỏa Ngọc + Áo Choàng Ám Ảnh ⇒ Đá Vĩnh Hằng + Áo Choàng Ám Ảnh
Mới Nội Tại - Vĩnh Hằng: Hồi Năng Lượng tương đương 8% sát thương phải nhận từ tướng, và Máu tương đương 20% lượng năng lượng tiêu thụ, tối đa 15 Máu mỗi lần dùng kỹ năng. Kỹ năng bật tắt có thể hồi đến tối đa 15 máu mỗi giây.
Nội Tại - Phân Rã: Nguyền Rủa tướng địch xung quanh, giảm Kháng Phép của chúng đi 5 + 1.2% Máu cộng thêm (tối đa 25). Với mỗi kẻ địch bị Nguyền Rủa, nhận 9 Kháng Phép.
Giá: 3000
80 Sức mạnh Phép thuật
860 Năng lượng
250 Máu
10 Điểm hồi Kỹ năng
Tuyệt: Nhận Điểm Hồi Kỹ Năng dựa trên Năng Lượng.
Bảo Hiểm Ma Pháp: Sau khi nhận sát thương khiến Máu xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn dựa theo lượng Năng Lượng hiện tại.
60 Sức mạnh Phép thuật
10% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Cầu Nguyện: Hồi Máu hoặc tạo Lá chắn cho đồng minh sẽ cường hóa cả hai trong 6 giây, cho các Đòn Đánh thêm 10% - 30% (dựa trên cấp của đồng minh) Tốc độ Đánh và 5 - 20 (dựa trên cấp của đồng minh) sát thương phép.
Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh.
45 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 100% Sức mạnh Công Kích Cơ bản + 40% Sức mạnh Công kích Cộng thêm Đòn Đánh và hồi lại 40% lượng sát thương đó thành Năng Lượng (hồi lại sau 1.5 giây).
60 Sức mạnh Phép thuật
500 Năng lượng
200 Máu
Tuyệt: Nhận Điểm Hồi Kỹ Năng tương đương 0.5% Năng Lượng cộng thêm.
Cộng Dồn Năng Lượng: Tấn công kẻ địch bằng một Kỹ năng sẽ tiêu thụ một điểm tích trữ và cho 3 Năng Lượng cộng thêm, gấp đôi nếu mục tiêu là tướng. Cho tối đa 360 Năng Lượng, sau đó chuyển hóa thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ.
Nhận một Tích Trữ Năng Lượng mỗi 8 giây (tối đa 4).
300 Máu
45 Giáp
5% Tốc độ Di chuyển
Nhịp Độ Đáy Sâu: Khi di chuyển, nhận thêm tối đa 40 Tốc độ Di chuyển. Đòn đánh kế tiếp sẽ dừng quá trình tăng Tốc độ Di chuyển này lại để gây thêm tối đa 40 (+100% Sức mạnh Công kích cơ bản) sát thương vật lý. Nếu Đòn đánh được tung ra bởi tướng Cận Chiến lúc tối đa tốc độ, nó sẽ Làm Chậm mục tiêu đi 50% trong 1 giây.
35 Sức mạnh Công kích
500 Năng lượng
15 Điểm hồi Kỹ năng
Tuyệt: Nhận Sức mạnh Công kích tương đương với 2.5% Năng lượng tối đa.
Năng Lượng Cộng Dồn: Tấn công một mục tiêu với một Đòn đánh hoặc Kỹ năng sẽ tiêu thụ một cộng dồn và nhận 3 Năng Lượng cộng thêm, gấp đôi nếu mục tiêu là tướng. Nhận tối đa 360 Năng Lượng, sau đó trang bị này sẽ chuyển thành Thần Kiếm Muramana
Nhận một Cộng Dồn Năng Lượng mới mỗi 8 giây (tối đa 4).
30 Sức mạnh Công kích
500 Máu
Đại Xà: Nhận thêm Sức mạnh Công kích tương đương 2% Máu cộng thêm.
Sát Thương Lan: Các Đòn Đánh gây thêm (5 + 1.5% Máu tối đa) sát thương vật lý, tạo thêm sóng năng lượng hình nón gây (40 + 3% Máu tối đa) sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Tướng Đánh Xa gây 75% sát thương. Sát thương Đòn Đánh cũng gây lên Công Trình.
Sát Thương Lan không kích hoạt lên công trình.
40 Sức mạnh Công kích
40 Giáp
Cứu Rỗi: Khi nhận sát thương và bị hạ gục, hồi lại 50% Máu cơ bản và 30% Năng Lượng tối đa sau 4 giây ở trạng thái ngưng đọng (hồi lại sau 300 giây).
70 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
Hoàn Mỹ: Nếu bạn có ít nhất 60% Tỉ lệ Chí mạng, bạn sẽ nhận thêm35% Sát thương Chí mạng.
25 Sức mạnh Công kích
25% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
7% Tốc độ Di chuyển
Nhiễm Trùng: Gây sát thương vật lý sẽ áp dụng 25% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Gây 2 Đòn đánh liên tục lên tướng địch sẽ cường hóa hiệu ứng này, khiến chúng chịu 40% Vết Thương Sâu cho đến khi hiệu ứng này kết thúc.
Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục.
30 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
30% Xuyên Giáp
Diệt Khổng Lồ: Gây thêm tối đa 15% sát thương vật lý lên tướng có Máu tối đa lớn hơn bạn.
Sát thương thêm đạt tối đa khi lượng Máu chênh lệch lớn hơn 2000.
20 Sức mạnh Phép thuật
100 Máu
Vinh Quang: Nhận 4 cộng dồn khi hạ gục tướng hoặc 2 cộng dồn khi hỗ trợ hạ gục (tổng số cộng dồn tối đa là 25). Mất 10 cộng dồn khi bị hạ gục.
Nỗi Sợ: Nhận 5 Sức mạnh Phép thuật với mỗi cộng dồn Vinh Quang. Nhận 10% Tốc độ Di chuyển nếu có ít nhất 10 cộng dồn.
Cộng dồn Vinh Quang đã nhận sẽ được bảo toàn giữa trang bị này và Phong Ấn Hắc Ám.
35 Sức mạnh Công kích
860 Năng lượng
15 Điểm hồi Kỹ năng
Tuyệt: Nhận thêm Sức mạnh Công kích tương đương 2.5% Năng lượng tối đa.
Chấn động: Đòn đánh lên tướng gây thêm 1.5% Năng lượng Tối đa sát thương vật lý Đòn Đánh. Kỹ năng sát thương lên tướng gây thêm (3.5% với tướng Cận chiến | 2.7% với tướng Đánh xa) Năng lượng Tối đa + 6% Tổng SMCK sát thương vật lý.
20 Sức mạnh Công kích
25% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
7% Tốc độ Di chuyển
Ma Vũ: Tấn công sẽ cho hiệu ứng Bóng Mờ và 7% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. Ngoài ra, Tấn công 4 lần khiến Ma Vũ cho thêm 30% Tốc độ Đánh trong khoảng thời gian tương đương.
Đơn vị đang có hiệu ứng Bóng Mờ, có thể đi xuyên qua các đơn vị khác.
400 Máu
Vuốt Nhọn: Nhận 45% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi nhận sát thương khiến máu giảm xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn giá trị 75% Máu Cộng Thêm, giảm dần trong 3.75 giây (60 giây ).
450 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản
Nguồn Sống Bất Tận: Tăng hiệu quả khả năng Hồi máu và tạo Lá chắn trên bạn lên 25%.
45 Sức mạnh Công kích
350 Máu
30 Điểm hồi Kỹ năng
Nghiền Vụn: Gây sát thương vật lý lên một tướng sẽ khiến chúng chịu cộng dồn giảm 5% Giáp trong 6 giây (tối đa giảm 30% Giáp).
Điên Cuồng: Gây sát thương vật lý lên một tướng cho 3 Tốc độ Di chuyển với mỗi cộng dồn Nghiền Vụn trên chúng trong 2 giây.
55 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
18% Hút Máu
Khiên Máu: Hút Máu từ Đòn đánh có thể hồi máu phụ trội. Lượng Máu dư này được tích trữ thành 50 - 320 (dựa trên cấp độ) Lá Chắn, sẽ giảm dần theo thời gian nếu như không gây hoặc nhận sát thương trong vòng 25 giây.
65 Sức mạnh Công kích
20 Điểm hồi Kỹ năng
10% Hút Máu Toàn Phần
Nội Tại Duy Nhất - Sát Thương Lan: 60-12% tổng SMCK (dựa theo khoảng cách) ⇒ 60% tổng SMCK cho tướng cận chiến và 30% SMCK cho tướng đánh xa lên tất cả kẻ địch xung quanh.
Nội Tại Duy Nhất - Săn Mồi: Nhận 0.6 SMCK và 0.1% Hút Máu Toàn Phần với mỗi lính hạ được, tăng gấp đôi với tướng, quái to/khủng, và lính to. Cộng dồn tối đa 24 SMCK and 4% Hút Máu Toàn Phần. Mất một nửa số cộng dồn khi bị hạ gục.
350 Máu
60 Giáp
Gai Góc: Khi bị Tấn công, gây (10 + 20% Giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công và áp dụng 25% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng. Gây hiệu ứng Bất động lên tướng địch cũng sẽ áp dụng 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục.
35 Sức mạnh Công kích
30% Tốc độ Đánh
300 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
Đánh Gấp Ba: Đòn đánh cho 20 Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. Nếu mục tiêu là tướng, tăng Sức mạnh Công kích cơ bản thêm 4% trong 3 giây, cộng dồn tối đa 5 lần (Tối đa 20% Sát thương Thích Ứng).
Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm (200% Sức mạnh Công kích cơ bản) sát thương vật lý Đòn Đánh (1.5 giây hồi chiêu).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 3 Sức mạnh Công kích, 3 Điểm Hồi Kỹ Năng, và 3 Tốc độ Di chuyển.
800 Máu
10 Điểm hồi Kỹ năng
200% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản
Trái Tim Warmog: Nếu có ít nhất 1100 Máu cộng thêm, hồi lại 5% Máu tối đa mỗi giây sau 6 giây không phải chịu sát thương (3 giây đối với sát thương không phải từ Tướng).
45% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
7% Tốc độ Di chuyển
Gió Cuồng Nộ: Khi Tấn công, bắn ra các tia đạn vào tối đa 2 kẻ địch gần mục tiêu, mỗi tia gây (40% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lý. Những tia đạn này áp dụng hiệu ứng Đòn Đánh và có thể Chí mạng.
Trang bị chỉ dành cho tướng Đánh Xa.
120 Sức mạnh Phép thuật
Tinh Hoa Phép Thuật: Tăng tổng Sức mạnh Phép thuật của bạn lên 35%.
40 Sức mạnh Công kích
40% Tốc độ Đánh
40 Kháng Phép
Xé Toạc: Các Đòn Đánh gây thêm 15 - 80 (dựa trên cấp độ) sát thương phép và cho 20 Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
35% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
7% Tốc độ Di chuyển
Tích Điện: Di chuyển và Tấn công sẽ tích tụ một đòn đánh Tích Điện.
Thiện Xạ: Đòn đánh Tích Điện của bạn gây thêm 120 sát thương phép. Ngoài ra, đòn đánh Tích Điện được tăng thêm 35% Tầm Đánh.
Tầm Đánh không thể tăng vượt quá 150 đơn vị.
75 Sức mạnh Phép thuật
15 Điểm hồi Kỹ năng
8% Tốc độ Di chuyển
Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một Kỹ năng, Đòn đánh tiếp theo của bạn gây thêm (75% Sức mạnh Công kích cơ bản + 50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép Đòn Đánh (hồi lại sau 1.5 giây).).
80 Sức mạnh Phép thuật
45 Kháng Phép
10 Điểm hồi Kỹ năng
Tiêu Trừ: Nhận một Khiên Phép chặn Kỹ năng tiếp theo của kẻ địch (hồi lại sau 40 giây).
Thời gian hồi trang bị sẽ đặt lại từ đầu khi chịu sát thương từ tướng trước khi nó hồi xong.
20% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn
200 Máu
15 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Kích hoạt - Can Thiệp: Chỉ định một khu vực trong phạm vi 5500 đơn vị. Sau 2.5 giây, triệu gọi một luồng sáng xuống để Hồi 180 - 340 (tỉ lệ với cấp độ của đồng minh) Máu cho đồng minh và thiêu đốt tướng địch, khiến chúng chịu sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của chúng (hồi lại sau 90 giây).
Trang bị có thể được kích hoạt trong khi chờ hồi sinh. Sát thương và hồi máu bị giảm 50% nếu mục tiêu vừa ảnh hưởng bởi một Can Thiệp khác. Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh.
400 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
200% Tốc độ Hồi Máu Cơ bản
Kích hoạt - Cam Kết: Chỉ định một đồng minh là người Xứng Đáng (hồi lại sau 60 giây).
Hy Sinh: Khi đồng minh Xứng Đáng ở gần, chuyển 10% lượng sát thương họ phải nhận vào bản thân và hồi máu tương đương 7% lượng sát thương đồng minh Xứng Đáng gây ra lên Tướng. Nếu đồng minh có ít hơn 30% Máu, lượng sát thương giảm thiểu được tăng lên 20%.
Một tướng chỉ có thể được liên kết bởi một Lời Thề Hiệp Sĩ một lúc. Việc chuyển tải sát thương sẽ bị vô hiệu hóa nếu máu bạn tụt xuống dưới 30%
80 Giáp
400 Năng lượng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Chiến Binh Mùa Đông: Giảm Tốc độ Đánh của kẻ địch xung quanh đi 20%.
Cứng Như Đá: Giảm sát thương nhận vào từ Đòn đánh lên đến 7 + (3.5 mỗi 1000 Máu tối đa), đạt giới hạn ở 40% sát thương của Đòn đánh đó.
100 Sức mạnh Phép thuật
50% Tốc độ Đánh
Vết Cắn Icathia: Các Đòn Đánh gây thêm (15 + 20% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép Đòn Đánh.
75 Sức mạnh Phép thuật
400 Máu
Buốt Giá: Kỹ năng Sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
55 Sức mạnh Công kích
45 Giáp
15 Điểm hồi Kỹ năng
Chịu Đòn: 30% (10% đối với tướng Đánh Xa) sát thương nhận vào sẽ được gây ra theo dạng sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức: Tham gia hạ gục sẽ xóa toàn bộ lượng sát thương đang tích trữ của Chịu Đòn và hồi phục máu tương đương 120% SMCK cộng thêm trong vòng 2 giây.
45% Tốc độ Đánh
20% Tỉ lệ Chí mạng
Phẫn Nộ: Tỉ lệ Chí mạng của bạn sẽ được chuyển hóa thành sát thương Đòn Đánh. Nhận 40 Đòn Đánh với mỗi 20% Tỉ lệ Chí mạng chuyển đổi.
Nhát Chém Cuồng Nộ: Mỗi Đòn đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Đòn Đánh hai lần.
Phẫn Nộ không thể nhận được cộng thêm quá 100% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ Phẫn Nộ cũng chịu ảnh hưởng từ chỉ số Sát thương Chí mạng.
65 Sức mạnh Phép thuật
40% Xuyên Phép
40 Sức mạnh Công kích
20% Tỉ lệ Chí mạng
30 Kháng Phép
Kích hoạt - Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế (trừ Trên không) và đồng thời tăng 50% Tốc độ Di chuyển trong 1 giây (hồi lại sau 90 giây).
55 Sức mạnh Công kích
18 Sát Lực
15 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Bước Chân Bóng Ma: Nhận 20% Tốc độ Di chuyển và hiệu ứng Bóng Mờ trong 6 giây (hồi lại sau 45 giây).
Ma Ám: Nhận 40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh.
Đơn vị đang có hiệu ứng Bóng Mờ, có thể đi xuyên qua các đơn vị khác.
Giá: 3000
Máu: 400
Giáp: 60
Điểm Hồi Kỹ Năng: 0
Công Thức Giáp Cai Ngục + Giáp Lụa + Hồng Ngọc ⇒ Giáp Cai Ngục + Đai Khổng Lồ
Mới Kích Hoạt - Giữ Chân: Làm chậm kẻ địch xung quanh đi 55% trong 2 giây (60 giây hồi chiêu).
Mới Nội Tại - Kháng Chí Mạng: Đòn chí mạng gây ít hơn 20% sát thương lên bạn.
Nội Tại - Cứng Như Đá: Giảm sát thương nhận vào từ đòn đánh đi 5 +0.35%, giới hạn ở 40% sát thương của đòn đánh đó.
60 Sức mạnh Công kích
18 Sát Lực
20 Điểm hồi Kỹ năng
Thợ Săn Đêm: Tấn công một tướng địch gây thêm (75 + 30% Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm với tướng cận chiến / 55 + 25% Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm với tướng đánh xa) sát thương vật lý (hồi lại sau 15 giây). Nếu được gây ra bởi tướng Cận Chiến, Đòn Đánh này đồng thời Làm Chậm mục tiêu đi 99% trong 0.25 giây. Khi một tướng địch bị bạn gây sát thương trong vòng 3 giây bị hạ gục, hồi chiêu của trang bị này sẽ được tái tạo và bản thân được Vô Hình trong 1.5 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng và 5 Tốc Độ Di Chuyển.
80 Sức mạnh Phép thuật
600 Năng lượng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Đau Đớn: Gây đến tối đa 12% sát thương phép cộng thêm lên Tướng dựa trên Máu cộng thêm của mục tiêu (tối đa 1250 Máu cộng thêm).
Đọa Đày: Gây sát thương bằng Kỹ năng sẽ đốt cháy kẻ địch, gây sát thương phép tương đương (12.5 + 1.5% Sức Mạnh Phép Thuật) + 1% Máu tối đa của chúng mỗi giây trong 4 giây.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Điểm hồi Kỹ năng.
90 Sức mạnh Phép thuật
6 Xuyên Phép
250 Máu
15 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Lướt Siêu Thanh: Lướt về hướng chỉ định và giải phóng một luồng các tia lửa ma thuật, gây (125 +15% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép. Sau đó nhận 30% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch trong 1.5 giây (hồi lại sau 40 giây).
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Xuyên Kháng Phép.
Lướt từ Siêu Thanh không thể vượt địa hình.
40 Sức mạnh Công kích
25% Tốc độ Đánh
8% Hút Máu
Mũi Kiếm Sương Đen: Đòn đánh gây sát thương vật lý Đòn Đánh tương đương (12% với tướng Cận Chiến | 8% với tướng Đánh Xa) máu tối đa của mục tiêu.
Hút Hồn: Tấn công một tướng ba lần sẽ gây 40 - 150 sát thương phép (dựa theo cấp độ) và đánh cắp 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây (hồi lại sau 20 giây).
Sát thương tối đa Mũi Kiếm Sương Đen có thể gây ra lên lính và quái là 60.
Trang bị có sự khác nhau khi được sử dụng bởi tướng cận chiến và tướng đánh xa.
55 Sức mạnh Công kích
50 Kháng Phép
20 Điểm hồi Kỹ năng
Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi nhận sát thương khiến máu giảm xuống dưới 30%, nhận lá chắn phép tương đương (200 + 225% Sức Mạnh Công Kích cộng thêm [75% giá trị lá chắn đối với tướng đánh xa]) trong 5 giây (hồi lại sau 75 giây). Khi Bảo Hiểm Ma Pháp được kích hoạt, nhận 8% Hút Máu Toàn Phần cho đến hết giao tranh.
65 Sức mạnh Phép thuật
45 Giáp
10 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Ngưng Đọng: Bạn trở nên Bất Tử và Không Thể Chỉ Định trong 2.5 giây, nhưng sẽ bất động trong thời gian này (hồi lại sau 120 giây).
50 Sức mạnh Công kích
10 Sát Lực
325 Máu
Tiêu Trừ: Nhận một Khiên Phép chặn Kỹ năng tiếp theo của kẻ địch (hồi lại sau 40 giây).
Thời gian hồi trang bị sẽ đặt lại từ đầu khi chịu sát thương trước khi nó hồi xong.
90 Sức mạnh Phép thuật
300 Máu
Tai Họa: Gây sát thương phép sẽ áp dụng 25% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 3 giây. Nếu mục tiêu dưới 50% Máu, hiệu ứng này được tăng lên 40% Vết Thương Sâu.
Vết Thương Sâu giảm hiệu lực của các hiệu ứng Hồi Máu và Hồi Phục.
200 Máu
20 Điểm hồi Kỹ năng
30 Giáp
30 Kháng Phép
Kích hoạt - Bảo Hộ: Cho đồng minh xung quanh 180 - 330 (dựa trên cấp của đồng minh) Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây (hồi lại sau 90 giây).
Tận Hiến: Cho đồng minh xung quanh 3 Giáp và Kháng Phép.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 2 Giáp/Kháng Phép tăng vào nội tại Tận Hiến.
Sức mạnh của các hiệu ứng có tỉ lệ với cấp độ sẽ dựa trên cấp độ của đồng minh.
Kích hoạt lá chắn của Tận Hiến liên tục trong vòng 20 giây sẽ chỉ mang lại 25% hiệu lực.
60 Giáp
60 Kháng Phép
15 Điểm hồi Kỹ năng
Kích hoạt - Bất Hoại: Nhận (100 + 90% Máu cộng thêm) Lá Chắn giảm dần và tăng kích cỡ lên 25% trong 2.5 giây. (hồi lại sau 90 giây).
Vững Chãi: Chịu sát thương từ tướng sẽ cho cộng dồn giúp tăng thêm 5% Giáp và 5% Kháng Phép trong 6 giây.
Tối đa 5 cộng dồn; 1 với mỗi tướng.
20% Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn
50 Kháng Phép
15 Điểm hồi Kỹ năng
100% Tốc độ Hồi Năng lượng Cơ bản
Kích hoạt - Thanh Tẩy: Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (ngoại trừ Hất Tung và Áp Chế) khỏi một tướng đồng minh và hồi cho họ 100 - 180 (dựa trên cấp độ của đồng minh) Máu (hồi lại sau 120 giây).
80 Sức mạnh Phép thuật
6 Xuyên Phép
600 Năng lượng
20 Điểm hồi Kỹ năng
Vọng Âm: Gây sát thương bằng Kỹ năng sẽ gây thêm (100 + 10% SMPT) sát thương phép lên mục tiêu cùng 3 kẻ địch gần đó và tăng cho bạn 15% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây (hồi lại sau 10 giây). Gây sát thương bằng kỹ năng lên tướng giảm hồi chiêu trang bị này đi 0.5 giây, tối đa 3 giây mỗi kỹ năng.
Nội Tại Thần Thoại: Mỗi trang bị Huyền Thoại giúp tăng thêm 5 Xuyên Kháng Phép.
18 Xuyên Phép
45 Tốc độ Di chuyển
Tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh
35% Tốc độ Đánh
45 Tốc độ Di chuyển
60 Tốc độ Di chuyển
Hiệu quả của các hiệu ứng làm chậm tốc độ di chuyển bị giảm đi 25%.
20 Giáp
45 Tốc độ Di chuyển
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn đánh đi 12%.
25 Kháng Phép
45 Tốc độ Di chuyển
30% Kháng Hiệu ứng
Kháng hiệu ứng giảm thời gian tác dụng của các hiệu ứng Choáng, Chậm, Khiêu Khích, Sợ Hãi, Câm Lặng, Mù, Biến Hóa hoặc Bất Động. Không có tác dụng đối với hiệu ứng Trên Không hoặc Áp Chế.
Tăng Tốc độ Di chuyển khi không tham chiến
25 Tốc độ Di chuyển
Khi rời khỏi giao tranh ít nhất 5 giây, tăng cường hiệu ứng trang bị này lên 115.
20 Điểm hồi Kỹ năng
45 Tốc độ Di chuyển
Nhận 12 Điểm hồi Phép Bổ trợ.